Huynh Tran Duy Thao (Ms.)
Mobile: +(84) 907.42.62.89
Email: htduythao@gmail.com
Giảng viên:
Giáo trình: Thị trường chứng khoán, PGS.TS Bùi Kim Yến – TS. Trần Thị Thu Thuy
Thông tin chi tiết được đăng trên trang:
http://tc2k12vb2.wordpress.com/2011/01/10/tat-nien-cuoi-nam-2010-cu-lao-phuoc-thien/
Giảng viên: Trần Nguyên Đán
Email: dantcdn@ueh.edu.vn
Đề bài tập nhóm (Các bạn nghe ở file bh 1 – từ 1:11:00)
STT | HỌC PHẦN THI | LỚP | THỜI GIAN | PHÒNG THI | SL |
1 | Nguyên lý và thực hành bảo hiểm
(Học Tối T2/T4/T6 GĐ C203) |
01 | 23/01/11 – 07g00 | B111 (001 – 055) | 55 |
B112 (056 – 110) | 55 | ||||
B211 (111 – 155) | 45 | ||||
2 | Phân tích tài chính
(Học Tối T2/T4/T6 GĐ C301) |
02 | 23/01/11 – 07g00 | B212 (001 – 055) | 55 |
B311 (056 – 110) | 55 | ||||
B312 (111 – 155) | 45 | ||||
3 | Nguyên lý và thực hành bảo hiểm
(Học Tối T3/T5/T7 GĐ C203) |
03 | 23/01/11 – 09g15 | B115 (001 – 055) | 55 |
B210 (056 – 110) | 55 | ||||
B310 (111 – 155) | 45 | ||||
4 | Phân tích tài chính
(Học Tối T3/T5/T7 GĐ B309) |
04 | 23/01/11 – 09g15 | B507 | 42 |
Điểm thi: Xem
– Giảng viên: Cô Nguyễn Thị Uyên Uyên
– Giáo trình: sách Phân Tích Tài Chính (Khoa TCDN biên soạn)
– Điểm quá trình: 50% Làm bài tập nhóm
– Điểm cuối kỳ: 50% Trắc nghiệm có giải thích. (Đề đóng)
– Thời gian hoc: 06/11/2010 – 02/12/2010
STT | HỌC PHẦN THI | LỚP | THỜI GIAN | PHÒNG THI | SL |
1 | Phân tích tài chính
(Học Tối T2/T4/T6 GĐ C203) |
01 | 19/12/10 – 09g15 | B210 (001 – 055) | 55 |
B310 (056 – 110) | 55 | ||||
B407 (111 – 155) | 45 | ||||
2 | Mô hình tài chính
(Học Tối T2/T4/T6 GĐ C301) |
02 | 19/12/10 – 18g00 | B019 (001 – 055) | 55 |
B118 (056 – 110) | 55 | ||||
B101 (111 – 165) | 55 | ||||
3 | Phân tích tài chính
(Học Tối T3/T5/T7 GĐ C203) |
03 | 26/12/10 – 07g00 | B212 (001 – 055) | 55 |
B311 (056 – 110) | 55 | ||||
B312 (111 – 153) | 43 | ||||
4 | Mô hình tài chính
(Học Tối T3/T5/T7 GĐ B309) |
04 | 26/12/10 – 18g00 | B019 (001 – 040) | 40 |
B118 (041 – 078) | 38 |
Thầy: Dương Kha
STT | HỌC PHẦN THI | LỚP | THỜI GIAN | PHÒNG THI | SL |
1 | Mô hình tài chính
(Học Tối T2/T4/T6 GĐ C203) |
01 | 21/11/10 – 07g00 | B019 (001 – 055) | 55 |
B118 (056 – 110) | 55 | ||||
B126 (111 – 165) | 55 | ||||
2 | Đầu tư tài chính
(Học Tối T2/T4/T6 GĐ C301) |
02 | 21/11/10 – 07g00 | B412 (001 – 055) | 55 |
B512 (056 – 110) | 55 | ||||
B612 (111 – 155) | 45 | ||||
3 | Mô hình tài chính
(Học Tối T3/T5/T7 GĐ C203) |
03 | 28/11/10 – 07g00 | B019 (001 – 056) | 56 |
B118 (057 – 111) | 55 | ||||
B126 (112 – 166) | 55 | ||||
4 | Đầu tư tài chính
(Học Tối T3/T5/T7 GĐ B309) |
04 | 28/11/10 – 07g00 | B211 | 55 |
Tài liệu của thầy
Hương đẫn download ở mục hướng dẫn ở tiêu đề trên cùng
Các bạn cần vấn đề gì thì cứ để lại phản hồi (Nhấp vào nút: Để lại phản hồi ở phía trên)
STT | HỌC PHẦN THI | LỚP | THỜI GIAN | PHÒNG THI | SL |
3 | Thuế I
(Học Tối T2/T4/T6 GĐ B116) |
01 | 21/11/10 – 18g00 | B409 (001 – 045) | 45 |
B615 (046 – 088) | 43 |
Thời gian học: 11/09/2010 – 07/10/2010
Giảng viên: Cô Trần Thị Thùy Linh
Tài liệu: Cô không cho tài liệu (tự tìm trên web của trường)
Điểm: Giữa kỳ: 50%, Cuối kỳ 50%
Bài giảng, Đề thi, Bài giải không biết đúng sai, các bạn xem và góp ý.
3 | Đầu tư tài chính
(Học Tối T3/T5/T7 GĐ C203) |
03 | 31/10/10 – 18g00 | B115 (001 – 055) | 55 |
B116 (056 – 110) | 55 | ||||
B315 (111 – 155) | 45 |
Các bạn mở file chọn Read Only nhé.
STT | HỌC PHẦN THI | LỚP | THỜI GIAN | PHÒNG THI | SL |
1 | Kế toán tài chính(Học Tối T2/T4/T6 GĐ B116) | 01 | 24/10/10 – 18g00 | B115 (001 – 040) | 40 |
B215 (041 – 080) | 40 |
Thầy: Doanh Nghiệp
Lịch thi:
Quản trị rủi ro tài chính
(Học Tối T3/T5/T7 GĐ C203) |
03 | 26/09/10 – 07g00 | B212 (001 – 055) | 55 |
B311 (056 – 110) | 55 | |||
B312 (111 – 155) | 45 |
Nghĩ học ngày: Thứ Bảy 12/06 và CN ngày 13/06
Chú ý: Môn học này có học ngày chủ nhật
Tài liệu gồm có 2 phần:
TL của thầy các bạn download về in ra
Tìm tài liêu trên mạng “LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC” có hiệu lực năm 2004 và có chỉnh sửa bổ sung năm 2008
Link tham khảo Luật Ngân Sách Nhà Nước http://www.eluat.com/02001387.htm
Điểm : giữa kỳ 30% cuối kỳ 70%
Ngày kiểm tra giữa kỳ là ngày: Thứ Bảy ngày 26/06/2010
Điểm thi tất cả các môn học từ trước đến nay, các bạn vào đây tham khảo
20 và 27 /06/2010 là thi môn cuối cùng (kinh tế lượng, thanh toán quốc tế, ngân sách nhà nước)
Sau một học kỳ học tập vất vả, chúng ta sắp được nghỉ hề (tháng 7), lớp TC2VB2K12 sẽ tổ chức một buổi đi chơi offline, tiếp nối theo sự vui chơi tưng bừng, rực lửa của 3 lần trước, lần thứ 4 này hi vọng lớp ta sẽ đi đông hơn vui hơn, tạo nên sự thân thiện với mọi người, tạo mối quan hệ quên biết tốt đẹp lẫn nhau, ấn tượng lẫn nhau, và sẽ có những tình cảm kết duyên từ đây (như lần 3 đã có) đây là thời gian sinh viên thứ 2 của chúng ta (chắc ít có ai làm sinh viên lần 3 đâu nhỉ)! Nên chúng ta hãy tận hưởng … cái thú của sv nhé.
Địa điểm đi chơi, có các lựa chọn… mong các bạn gốp ý thêm
1. Bò cạp vàng (Đồng Nai)
2. Đại Nam (Bình Dương)
3. …?
Thời gian đi: 04/07/2010 sáng đi chiều về, cụ thể sẽ thông báo sau khi đã chọn địa điểm đi.
Tất cả điểm thi của lớp Tài Chính Doanh Nghiệp VB2K12 được lưu tại đây các bạn có thể download về để đối chiếu với bảng điểm sàu này.
Bảng Excel đẻ các bạn nhập điểm vào lưu lại điểm của mình Download
Thời gian học: 13/05/2010 – 05/06/2010 GĐ: C301
Giảng viên: Huỳnh Thị Thu Thủy
Chú ý:
File bài giảng theo ngày
(VD: File có ten ”0126xxxxxx” Nghĩa là bài giảng của ngày 26/01)
Các chử “xxxxxx” Chưa hiểu nghĩa của nó, Bạn nào hiểu giải thích giúp minh với?
STT | HỌC PHẦN THI | LỚP | THỜI GIAN | PHÒNG THI | SL |
1 | Quản lý NSNN I
(Học Tối T3/T5/T7 GĐ B516) TC_QLNSNN I_B516_L.pdf |
02 | 20/06/10 – 18g00 | B417 (001 – 040) | 40 |
B515 (041 – 072) | 32 | ||||
2 | Kinh tế lượng
(Học Tối T3/T5/T7 GĐ C301) TC_KTL_C301_L.pdf |
03 | 20/06/10 – 18g00 | B415 (001 – 040) | 40 |
B416 (041 – 075) | 35 | ||||
3 | Thanh toán quốc tế
(Học Tối T3/T5/T7 GĐ C203) TC_TTQT_C203_L.pdf |
03 | 20/06/10 – 18g00 | B311 (001 – 055) | 55 |
B312 (056 – 109) | 54 | ||||
4 | Kinh tế lượng
(Học Tối T2/T4/T6 GĐ C203) TC_KTL_C203_C_B315.pdf TC_KTL_C203_C_B316.pdf TC_KTL_C203_C_B417.pdf |
01 | 27/06/10 – 18g00 | B315 (001 – 050) | 50 |
B316 (051 – 100) | 50 | ||||
B417 (101 – 144) | 44 | ||||
5 | Thanh toán quốc tế
(Học Tối T2/T4/T6 GĐ C301) TC_TTQT_C301_C_B115.pdf TC_TTQT_C301_C_B116.pdf TC_TTQT_C301_C_B111.pdf |
02 | 27/06/10 – 18g00 | B115 (001 – 055) | 55 |
B116 (056 – 110) | 55 | ||||
B111 (111 – 150) | 40 |
Thầy:
Các bạn cùng gốp ý giải bài thi TCDN2 nhé.
Đây là nơi trao đổi bài vở, giúp nhau cùng học, cùng tiến.
Ý nghĩa Bản số xe Việt Nam
Để dễ phân biệt khi lái xe trên đường tôi xin liệt kê một số quy định về biển số lưu hành trên lãnh thổ VN
1./ Màu xanh chữ trắng là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp:
<!–Trực thuộc chính phủ thì là biển xanh 80
Các tỉnh thành thì theo số của các tỉnh thành tương ứng
2./ Màu đỏ: Cấp cho xe quân đội, xe của các doanh nghiệp quân đội là biển 80 màu trắng.
Biển số quân đội với 2 chữ cái đầu tiên là viết tắt của:
A=Quân đoàn, ví dụ AA là Quân đoàn 1, AB là Quân đoàn 2
B=Bộ tư lệnh, ví dụ BT là BTLtăng thiết giáp, BD là BTLđặc công, BH là BTLhóa học.
H=Học viện
K=Quân khu, ví dụ KA Quân khu 1, KB quân khu 2, KT quân khu Thủ đô
T=Tổng cục, TC tổng cục chính trị, TH Tổng cục Hậu cần
Q=Quân chủng, QP qc phòng không, QK quân chủng không quân
3./ Màu vàng: Cấp cho xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng (lâu rồi không thấy không biết đã thay đổi chưa)
4./ Màu trắng với 2 chữ và năm số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài.
NG là xe ngoại giao
NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
3 số ở giũa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự
xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối
là 01 là biển xe của tổng lãnh sự (bất khả xâm phạm) riêng biển này khi thay xe thì giữ
lại biển để lắp cho xe mới.
Mã quốc gia: 011 Anh, 026 Ấn Độ, 041 Angiery, 061 Bỉ, 066 Ba Lan, 121 Cu ba, 156 Canada, 166 Cambodia, 191 Đức, 206 Đan Mạch, 296 và 297 Mỹ, 301 Hà Lan, 331 Italia, 336 Ixrael, 346 Lào, 364 Áo, 376 Miến điện, 381 Mông Cổ, 441 Nga, 446 Nhật, 456 New Zealand, 501 Úc ,506 Pháp, 521 Phần Lan, 546 547 548 549 Các ổ chức Phi Chính Phủ, 566 CH Séc, 581 Thụy Điển, 601 Trung Quốc, 606 Thái Lan, 626 Thụy Sỹ, 631 Bắc Hàn, 636 Hàn quốc, 691 Singapore, 731 Slovakia, 888 Đài Loan).
*Các biển A: xe của Công An – Cảnh Sát tương ứng với các tỉnh
ví dụ: 31A = xe của Công An – Cảnh Sát thành phố Hà Nội
Màu trắng cấp cho tư nhân và doanh nghiệp, 2 số đầu theo thứ tự các tỉnh, 4 số cuối là số thứ tự cấp ngẫu nhiên nhưng có thể “xin” nếu thích số đẹp
Quy định biển số của 64 tỉnh thành:
11 – Cao Bằng
12 – Lạng Sơn
13 – : Hà Bắc (biển số này cũ, nay tách ra thành Bắc Giang 98 và Bắc Ninh 99)
14 – Quảng Ninh
15,16 – Hải Phòng
17 – Thái Bình
18 – Nam Định
19 – Phú Thọ
20 – Thái Nguyên
21 – Yên Bái
22 – Tuyên Quang
23 – Hà Giang
24 – Lào Cai
25 – Lai Châu
26 – Sơn La
27 – Điện Biên
28 – Hòa Bình
29-32: Hà Nội (xe máy biển mới 4 chữ số- 29, biển cũ 3 chữ số có 29.30.31). Riêng 30 dành cho xe máy phân khối lớn (>175cc, các thành viên câu lạc bộ mô tô).Biển 32 đã có thời dùng cho xe dân thường, hiện nay tạm thời chưa dùng đến.
33 – Hà Tây
34 – Hải Dương
35 – Ninh Bình
36 – Thanh Hóa
37 – Nghệ An
38 – Hà Tĩnh
43 – Đà Nẵng
47 – Đắc Lắc
48 – Đắc Nông
49 – Lâm Đồng
50 đến 59 – TP. Hồ Chí Minh
60 – Đồng Nai
61 – Bình Dương
62 – Long An
63 – Tiền Giang
64 – Vĩnh Long
65 – Cần Thơ
66 – Đồng Tháp
67 – An Giang
68 – Kiên Giang
69 – Cà Mau
70 – Tây Ninh
71 – Bến Tre
72 – Bà Rịa – Vũng Tàu
73 – Quảng Bình
74 – Quảng Trị
75 – Huế
76 – Quảng Ngãi
77 – Bình Định
78 – Phú Yên
79 – Khánh Hòa
80 – Các đơn vị kinh tế thuộc TW (hàng không)
81 – Gia Lai
82 – KonTum
83 – Sóc Trăng
84 – Trà Vinh
85 – Ninh Thuận
86 – Bình Thuận
88 – Vĩnh Phúc
89 – Hưng Yên
90 – Hà Nam
92 – Quảng Nam
93 – Bình Phước
94 – Bạc Liêu
95 – Hậu Giang
97 – Bắc Cạn
98 – Bắc Giang
99 – Bắc Ninh
ĐỐI VỚI HCM
A: Q.1 (cũ)
B: Q.3 (cũ)
C: Q.4 (cũ)
D: Q.10 (cũ)
E: Nhà Bè
T: Q1
F: Q3
Z: chẵn là Q4; lẻ là Q7
H: Q5
K: Q6
L: Q8
M: Q11
N: Bình Chánh
P: Tân Bình
R: Phú Nhuận
S: Bình Thạnh
U: Q10
V: Gò Vâp
X: Thủ Đức, Q2,Q9
Y: Q12, Hóc Môn và Củ Chi
Theo tên địa danh (thứ tự ABC) thì nó như thế này :
An Giang 67
Bà Rịa – Vũng Tàu 72
Bạc Liêu 94
Bắc Giang 98
Bắc Kạn 97
Bắc Ninh 99
Bến Tre 71
Bình Dương 61
Bình Định 77
Bình Phước 93
Bình Thuận 86
Cà Mau 69
Cao Bằng 11
Cần Thơ 65
Đà Nẵng 43
Đắc Nông 48
Đắk Lắk 47
Điện Biên
Đồng Nai 60
Đồng Tháp 66
Gia Lai 81
Hà Giang
Hà Nam 90
Hà Nội 29-32
Hà Tây 33
Hà Tĩnh 38
Hải Dương 34
Hải Phòng 15.16
Hậu Giang 95
Hoà Bình 28
Hưng Yên 89
Kiên Giang 68
Kon Tum 82
Khánh Hoà 79
Lai Châu 27
Lạng Sơn 12
Lào Cai 24
Lâm Đồng 49
Long An 62
Nam Định 18
Ninh Bình 35
Ninh Thuận 85
Nghệ An 37
Phú Thọ 19
Phú Yên 78
Quảng Bình: 73
Quảng Nam 92
Quảng Ninh 14
Quảng Ngãi 76
Quảng Trị 74
Sóc Trăng 83
Sơn La 26
Tây Ninh 70
Tiền Giang 63
Tp. Hồ Chí Minh 50-59
Tuyên Quang 21
Thái Bình 17
Thái Nguyên 20
Thanh Hoá 36
Thừa Thiên – Huế 75
Trà Vinh 84
Vĩnh Long 64
Vĩnh Phúc 88
Yên Bái 23
Cà Mau 69
Biển đỏ của Bộ Quốc Phòng
AT … Binh đoàn 12
AD … Quân Đoàn 4 , Binh đoàn cửu long
BB … bộ binh
BC … Binh chủng Công Binh
BH … Binh chủng hoá học
BT … Binh chủng thông tin liên lạc
BP …. Bộ tư lệnh biên phòng
HB … Học viện lục quân
HH …Học viện quân y
KA .. Quân khu 1
KB … Quân khu 2
KC … Quân khu 3
KD … Quân khu 4
KV … Quân khu 5
KP … Quân khu 7
KK … Quân khu 9
PP… các quân y viện
QH … Quân chủng hải quân
QK , QP … Quân chủng phòng không không quân
TC … Tổng cục chính trị
TH … tổng cục hậu cần
TK …. Tổng cục công nghiệp quốc phòng
TT … Tổng cục kỹ thuật
TM … Bộ tổng tham mưu
VT … Viettel
Những xe mang biển 80 gồm có:
Các Ban của Trung ương Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; Bộ Công an; Xe phục vụ các đồng chí uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ; Bộ ngoại giao; Viện kiểm soát nhân dân tối cao; Toà án nhân dân tối cao; Đài truyền hình Việt Nam; Đài tiếng nói Việt Nam; Thông tấn xã Việt Nam; Báo nhân dân; Thanh tra Nhà nước; Học viện Chính trị quốc gia; Ban quản lý Lăng, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh; Trung tâm lưu trữ quốc gia; Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình; Tổng công ty Dầu khí Việt Nam; Các đại sứ quán, tổ chức quốc tế và nhân viên;Người nước ngoài;Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước; Cục Hàng không dân dụng Việt Nam; Kiểm toán nhà nước.
Tổng hợp
Lịch trình:
- Ngày đi: Chủ nhật – 11/07/2010
- Địa điểm tập trung: 07:00 – Có mặt tại Công Viên Lê Văn Tám – Cổng ở mặt đường Điện Biên Phủ – (Chốt lại số lượng xe và gởi những xe dư ở Công Viên)
- Đi xe máy trung bình khoảng 1 giờ là đến (Các bạn nữ nên tìm 1 bạn nam để chở đi – Ai có người yêu thì …). Các bạn Nam nào chưa tìm được bạn Nữ để chở đi, hoặc các bạn Nữ chưa có bạn Nam thì mình sẽ sắp xếp xe (Nam sẽ chở nữ).
- Sáng đi – Chiều về.
Lệ phí:
- Ban đầu mỗi người (Trừ người không tham gia đi chơi) đóng 150, để đi mua đồ ăn thức uống (và mua vé vào cổng 40.000)
- Chi phí còn lại nếu còn dư sẽ được chi tiếp vào các cuộc chơi trong ngày, Chi phí phát sinh có thể cao hơn một tí, nhưng nói chung là chơi gộp. Liên hệ và đóng tiền sớm sẽ được ưu tiên sắp xếp xe: Minh Hoàng: 0989.888.177
Trò chơi: Chúng ta sẽ tham gia các trò chơi sau:
Xem phim 4D (ngôi nhà ma, đường hầm bí ẩn – 1 vé 40.000đ)
Tập trược tuyết thật 100% trông ngôi nhà tuyết – 1 vế 50.000đ
Các trờ chơi khác tùy theo sở thích các bạn có thể tự chơi.
Lưu ý:
- Các bạn nào chưa đăng ký trên lớp thì có thể đăng ký trên blog lớp và chuyển khoản vào tài khoản ATM vietcombank cho mình. STK: 0071004259069 sau khi chuyển khoản xong, gọi dt cho minh kiểm tra xác nhận, và ghi tên bạn.
- Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp với: Minh Hoàng – 0989.888.177
Giảng viên: Nguyễn Trung Thông
thongnt@ueh.edu.vn
download tai lieu
Đóng góp của bạn